🔍
Search:
SỰ TRÌNH DIỄN
🌟
SỰ TRÌNH DIỄN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
연극, 무용, 음악 등의 공연을 무대에서 해서 관객에게 보이는 일.
1
SỰ BIỂU DIỄN, SỰ TRÌNH DIỄN:
Việc biểu diễn kịch, múa, âm nhạc trên sân khấu cho khán giả xem.
-
☆
Danh từ
-
1
돈을 받고 연극이나 영화 등을 사람들에게 보여 줌.
1
SỰ TRÌNH CHIẾU, SỰ TRÌNH DIỄN:
Việc nhận tiền rồi cho mọi người xem phim hoặc kịch.
-
2
연극이나 영화 등의 공연이 상업적으로 큰 수익을 거둠.
2
SỰ THẮNG LỚN:
Việc trình diễn vở kịch hay phim ảnh… thu được lợi nhuận lớn về mặt thương mại.
-
Danh từ
-
1
실제로 하여 보여 줌.
1
SỰ TRÌNH DIỄN:
Việc làm thực tế và cho xem.
-
2
배우나 가수 등이 무대에서 실제로 공연함.
2
SỰ BIỂU DIỄN THỰC TẾ, SỰ CÔNG DIỄN THỰC TẾ:
Việc diễn viên hay ca sĩ... biểu diễn thực tế trên sân khấu.
-
☆☆
Danh từ
-
1
남이 구경하도록 보여 주는 일. 또는 그런 구경거리.
1
SỰ TRÌNH DIỄN, SỰ PHÔ DIỄN, SÔ TRÌNH DIỄN:
Việc cho người khác xem. Hoặc cái để xem như vậy.
-
2
무대나 매체를 통해 여러 사람들에게 보여 주는 오락 공연이나 프로그램.
2
SỰ TRÌNH DIỄN:
Buổi biểu diễn hay chương trình giải trí cho nhiều người xem thông qua sân khấu hoặc phương tiện truyền thông.
-
3
(비유적으로) 남을 속이려고 일부러 꾸며서 보이는 일.
3
SỰ PHA TRÒ, SỰ DIỄN KỊCH:
(cách nói ẩn dụ) Việc cố tình làm trò cho xem để lừa người khác.